Khám phá đời sống

Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án, cực hay

De kiem tra 1 tiet toan 8

Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án, cực hay

Để học tốt Toán lớp 8, phần dưới đây liệt kê Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án, cực hay. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 8.

  • Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 1)

  • Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 2)

  • Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 3)

  • Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 4)

  • Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 5)

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 1 Đại Số (Đề số 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Phép nhân (-5x)(3×2 – 5x + 1) được kết quả là:

A. -15×3 + 25×2 – 5x

B. -15×3 – 25×2 + 5x

C. 15×3 – 25×2 + 5x

D. 15×3 + 25×2 – 5x

Câu 2: Giá trị của biểu thức: x(x – y) + y(x – y) tại x = 4 và y = -5 là:

A. -20 B. 20 C. 9 D. -9

Câu 3: Chọn kết quả sai:

Biểu thức x2 – 8x + 16 viết dưới dạng bình phương của một hiệu là:

A. (x – 4)2 B. (4 – x)2 C. -(4 – x)2

Câu 4: Phân tích đa thức x2 – 6x + 9 – y2 thành nhân tử, kết quả là:

A. (x + 3)(x – 3)(x – y)

B. (x – 3 + y)(x – 3 – y)

C. (x + y + 3)(x + y – 3)

D. (x + y)(x – y)(x – 3)

Câu 5: Biết a + b = -5 và a.b = 4. Giá trị của biểu thức a3 + b3 là:

A. -20 B. -65 C. 65 D. 20

Câu 6: Kết quả của phép chia (6×2 – x – 15) : (3x – 5) là:

A. 2x + 3 B. 2x – 3

C. -2x + 3 D. 2x – 5

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) (x2 – 2x)(3×2 – x + 1)

b) (6×3 + 13×2 + 4x – 3) : (2x + 3)

Bài 2: (2 điểm)

a) Rút gọn các biểu thức:

i) (x + 5)(x – 5) – (x2 – 1)

ii) (4x + 1)2 + (4x – 1)2 – 2(4x + 1)(4x – 1)

b) Tìm m để đa thức A(x) = x4 – x3 + 6×2 – x + m chia cho đa thức B(x) = x2 – x + 5 có dư bằng 2

Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + 3×2 – 3x – 9

b) 4×2 – 9 + (2x + 3)2

Bài 4: (1,5 điểm)

a) Tìm x, biết: (x + 5)2 = (x + 5)(x – 5)

b) Chứng tỏ:

A = (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24 chia hết cho (x + 5) với x ≠ 5

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: A Câu 4: B

Câu 2: D Câu 5: B

Câu 3: C Câu 6: A

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) (x2 – 2x)(3×2 – x + 1)

= 3×4 – x3 + x2 – 6×3 + 2×2 – 2x

= 3×4 – 7×3 + 3×2 – 2x

Vậy (6×3 + 13×2 + 4x – 3) : (2x + 3) = 3×2 + 2x – 1

Bài 2: (2 điểm)

a) Rút gọn các biểu thức:

i) (x + 5)(x – 5) – (x2 – 1)

= x2 – 25 – x2 + 1

= -24

ii) (4x + 1)2 + (4x – 1)2 – 2(4x + 1)(4x – 1)

= [(4x + 1) – (4x – 1)]2

= (4x + 1 – 4x + 1)2

= 22 = 4

b)

A(x) chia cho B(x) có số dư bằng 2. Vậy m – 5 = 2 ⇒ m = 7.

Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + 3×2 – 3x – 9

= (x3 + 3×2) – (3x + 9)

= x2(x + 3) – 3(x + 3)

= (x + 3)(x2 – 3)

= (x + 3)(x + √3)(x – √3)

b) 4×2 – 9 + (2x + 3)2

= (4×2 – 9) + (2x + 3)2

= (2x + 3)(2x – 3) + (2x + 3)2

= (2x + 3)(2x – 3 + 2x + 3)

= 4x(2x + 3)

Bài 4: (1,5 điểm)

a) (x + 5)2 = (x + 5)(x – 5)

⇔ (x + 5)2 – (x + 5)(x – 5) = 0

⇔ (x + 5)(x – 5 + x + 5) = 0

⇔ (x + 5).10 = 0

⇔ x + 5 = 0

⇔ x = -5

Vậy: x = -5

b) A = (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24

= (x + 1)(x + 4)(x + 2)(x + 3) – 24

= (x2 + 5x + 4)(x2 + 5x + 6) – 24 (*)

Đặt x2 + 5x + 5 = t

Thay x2 + 5x + 5 = t vào (*) ta được:

A = (t – 1)(t + 1) – 24

= t2 – 25

= (t + 5)(t – 5)

= (x2 + 5x + 5 + 5)(x2 + 5x + 5 – 5)

= (x2 + 5x + 10)(x2 + 5x)

= (x2 + 5x + 10).x(x + 5) chia hết (x + 5)(Với x ≠ -5)

Vậy A chia hết (x + 5)(Với x ≠ -5)

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 1 Đại Số (Đề số 2)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Chọn kết quả sai:

A. 4x(2×2 – 5x + 3) = 8×3 – 20×2 + 12x

B. 5x(3×2 – 6x – 1) = 15×3 – 30×2 – 5x

C. (-2x)( -3×2 + 4x -7) = -6×3 – 8×2 + 14x

D. (-3x)( -x2 – 3x – 4) = 3×3 + 9×2 + 12x

Câu 2: Giá trị của biểu thức x2 – 4xy + 4y2 tại x = 99 và y = 1/2 là:

A. 9604 B. 9801 C. 10000 D. 10201

Câu 3: Đẳng thức nào sau đây không đúng?

A. x2 – 6x + 9 = (x – 3)2

B. x2 – 6x + 9 = (3 – x)2

C. x2 – 6x + 9 = -(3 – x)2

Câu 4: Phân tích đa thức x2 – y2 – 2y – 1 thành nhân tử là:

A. (x + y)(x – y)(y – 1)

B. (x + y)(x – y)(y + 1)

C. (x + y + 1)(x + y – 1)

D. (x + y + 1)(x – y – 1)

Câu 5: Biết a + b = -7 và ab = 12. Giá trị của biểu thức a3 + b3 là:

A. 91 B. -91 C. 84 D. -84

Câu 6: Kết quả của phép chia (10×2 + 23x – 5) : (2x + 5) là:

A. 5x – 1 B. 5x + 1

C. 5x – 5 D. 5x + 5

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) (x2 – 3x)(3×2 – x + 4)

b) (6×3 – x2 – 14x + 3) : (2x – 3)

Bài 2: (2 điểm)

a) Rút gọn các biểu thức:

i) (x2 – 5) – (x + 7)(x – 7)

ii) (5x + 1)2 + (5x – 1)2 + 2(5x + 1)(5x – 1)

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P = x2 + y2 – 2x + 6y + 12

Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + 4×2 – 2x – 8

b) 4×2 – 25 + (2x + 5)2

Bài 4: (1,5 điểm)

a) Tìm x biết (x + 3)2 = (x + 3)(x – 3)

b) Chứng tỏ A = (x + 1)(x +2)(x + 3)(x + 4) – 24 chia hết cho x (với x ≠ 0)

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: C

Vì (-2x)(-3×2 + 4x – 7)

= (- 2x).(-3×2) + (-2x).4x + (- 2x).(-7)

= 6×3 – 8×2 + 14x

Câu 2: A

Vì x2 – 4xy + 4y2 = (x – 2y)2

Thay x = 99 và y = 1/2 ta được:

Câu 3: C

+) A đúng: vì x2 – 6x + 9 = x2 – 2.x.3 + 32 = (x – 3)2

+) B đúng vì x2 – 6x + 9 = 9 – 6x + x2 = 32 – 2.3.x + x2 = (3 – x)2

+) C sai.

Câu 4: D

Ta có: x2 – y2 – 2y – 1 = x2 – (y2 + 2y + 1)

= x2 – (y + 1)2

= (x + y + 1).(x – y – 1)

Câu 5: B

Ta có: a3 + b3 = (a + b).(a2 – ab + b2)

= (a + b).[(a2 + 2ab + b2) – 3ab]

= (a + b).[(a + b)2 – 3ab]

Thay a + b = – 7 và ab = 12 ta được:

a3 + b3 = -7.[(-7)2 – 3.12] = -7.(49 – 36) = – 7.13 = – 91

Câu 6: A

Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức ta được:

(10×2 + 23x – 5) : (2x + 5) = 5x – 1

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) (x2 – 3x)(3×2 – x + 4)

= 3×4 – x3 + 4×2 – 9×3 + 3×2 -12x

= 3×4 – 10×3 + 7×2 – 12x

Vậy (6×3 – x2 – 14x + 3) : (2x – 3) = 3×2 + 4x – 1

Bài 2: (2 điểm)

a) Rút gọn các biểu thức:

i) (x2 – 5) – (x + 7)(x – 7)

= (x2 – 5) – (x2 – 49)

= x2 – 5 – x2 + 49 = 44

ii) (5x + 1)2 + (5x – 1)2 + 2(5x + 1)(5x – 1)

= [(5x + 1) + (5x – 1)]2

= (10x)2 = 100×2

b) Ta có: P = x2 + y2 – 2x + 6y+ 12

P = (x2 – 2x + 1) + (y2 + 6y + 9) + 2

P = (x – 1)2 + (y + 3)2 + 2 ≥ 2 vì (x – 1)2 ≥ 0; (y + 3)2 ≥ 0, với mọi x, y

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2

Dấu “=” xảy ra khi x – 1 = 0 và y + 3 = 0 ⇒ x = 1 và y = -3

Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + 4×2 – 2x – 8

= (x3 + 4×2) – (2x + 8)

= x2(x + 4) – 2(x + 4)

= (x + 4)(x2 – 2)

= (x + 4)(x + √2)(x – √2)

b) 4×2 – 25 + (2x + 5)2

= (2x + 5)(2x – 5) + (2x + 5)2

= (2x + 5)(2x – 5 + 2x + 5)

= 4x(2x + 5)

Bài 4: (1,5 điểm)

a) Tìm x

(x + 3)2 = (x + 3)(x – 3)

⇔ (x + 3)2 – (x + 3)(x – 3) = 0

⇔ (x + 3)(x + 3 – x + 3) = 0

⇔ 6(x + 3) = 0

⇔ x = -3

Vậy: x = -3

b) Ta có A = (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24

= (x + 1)(x + 4)(x + 2)(x + 3) – 24

= (x2 + 5x + 4)(x2 + 5x + 6) – 24(*)

Đặt x2 + 5x + 5 = t

Thay x2 + 5x + 5 = t vào (*) ta được:

A = (t – 1)(t + 1) – 24

= t2 – 25

= (t + 5)(t – 5)

= (x2 + 5x + 5 + 5)(x2 + 5x + 5 – 5)

= (x2 + 5x + 10)(x2 + 5x)

= (x2 + 5x + 10).x(x + 5) chia hết cho x (Với x ≠ 0)

Vậy: A chia hết cho x (Với x ≠ 0)

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án

  • Top 3 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 2 Đại Số có đáp án

  • Top 5 Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 2 Đại số có đáp án

  • Top 3 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Hình Học có đáp án

  • Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 1 Hình Học có đáp án

  • Top 3 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 2 Hình Học có đáp án

  • Top 3 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 2 Hình Học có đáp án

  • Top 4 Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 1 năm 2022 – 2023 có đáp án

  • Top 4 Đề thi Học kì 1 Toán 8 có đáp án

Back to top button