Cách tính tiền điện sinh hoạt mới nhất năm 2020 khi thay đổi giá
+ Mtci: Mức bậc thang cũ thứ i để tính tiền (kWh)
+ Mtmi: Mức bậc thang mới thứ i để tính tiền (kWh)
+ Mqci: Mức bậc thang thứ i quy định theo biểu giá cũ (kWh)
+ Mqmi: Mức bậc thang thứ i quy định theo biểu giá mới kWh)
+ T: Số ngày (theo lịch) của tháng trước liền kề (ngày);
+ Nc: Số ngày tính giá cũ (tính từ ngày GCS của tháng trước liền kề đến ngày thực hiện giá mới) (ngày)
+ Nm: Số ngày tính giá mới (tính từ ngày thực hiện giá mới đến ngày GCS của tháng tính tiền) (ngày).
+ h: Số hộ dùng chung.
Làm tròn giá trị Mti theo phương pháp làm tròn số học
Xem thêm: sửa chữa đường ống nước
Biểu giá bán điện lẻ năm 2020
Các ngành sản xuất.
TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện
(đồng/kWh)
1.1 Cấp điện áp từ 110 kV trở lên a) Giờ bình thường 1.434 b) Giờ thấp điểm 884 c) Giờ cao điểm 2.570 1.2 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV a) Giờ bình thường 1.452 b) Giờ thấp điểm 918 c) Giờ cao điểm 2.673 1.3 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV a) Giờ bình thường 1.503 b) Giờ thấp điểm 953 c) Giờ cao điểm 2.759 1.4 Cấp điện áp dưới 6 kV a) Giờ bình thường 1.572 b) Giờ thấp điểm 1.004 c) Giờ cao điểm 2.862
Khối hành chính, sự nghiệp.
TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện
(đồng/kWh)
1 Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.531 Cấp điện áp dưới 6 kV 1.635 2 Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.686 Cấp điện áp dưới 6 kV 1.755
Giá điện Kinh doanh.
TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện
(đồng/kWh)
1 Cấp điện áp từ 22 kV trở lên a) Giờ bình thường 2.254 b) Giờ thấp điểm 1.256 c) Giờ cao điểm 3.923 2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV a) Giờ bình thường 2.426 b) Giờ thấp điểm 1.428 c) Giờ cao điểm 4.061 3 Cấp điện áp dưới 6 kV a) Giờ bình thường 2.461 b) Giờ thấp điểm 1.497 c) Giờ cao điểm 4.233
Giá điện Sinh hoạt.
TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện
(đồng/kWh)
1 Giá bán lẻ điện sinh hoạt Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.549 Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.600 Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.858 Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.340 Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.615 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.701 2 Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước 2.271
Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở:
- -Trường hợp thời hạn cho thuê nhà dưới 12 tháng và chủ nhà không thực hiện kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt của bậc 3: Từ 101 – 200 kWh cho toàn bộ sản lượng điện đo đếm được tại công tơ.
- Trường hợp chủ nhà kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì Bên bán điện có trách nhiệm cấp định mức cho chủ nhà căn cứ vào sổ tạm trú hoặc chứng từ xác nhận tạm trú của cơ quan Công an quản lý địa bàn; cứ 04 người được tính là một hộ sử dụng điện để tính số định mức áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt.
Ví dụ:
Xin hỏi cách tính tiền điện cho 2 hộ chung 1 công tơ theo nấc thang, tổng số điện 621kWh trong 1 tháng ?
Trả lời:
Nếu Quý khách có 2 hộ dùng chung một công tơ, đã ký hợp đồng mua bán điện có định mức 2 hộ dùng chung thì giá điện sinh hoạt được tính định mức cho 2 hộ dùng điện, mỗi bậc thang được tăng gấp 2 lần, cụ thể:
Bậc 1: 50x2x1549 đồng/kwh = 154.900 đồng;
Bậc 2: 50x2x1600 đồng/kwh= 160.000 đồng;
Bậc 3: 100x2x1858 đồng/kwh=371.600 đồng;
Bậc 4: 100x2x2340 đồng/kwh= 468.000 đồng;
Bậc 5: 21×2615 đồng/kwh= 54.915 đồng;
Tổng số: 1.209.415 đồng;
VAT: 120.942 đồng;
Tổng số tiền phải nộp: 1.330.357 đồng.
Biểu giá bán điện buôn năm 2020
Nông thôn
TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện
(đồng/kWh)
1 Sinh hoạt Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.285 Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.336 Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.450 Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 1.797 Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.035 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.120 2 Mục đích khác 1.368 TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện
(đồng/kWh)
1 Thành phố, thị xã 1.1 Sinh hoạt 1.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.443 Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.494 Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.690 Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.139 Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.414 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.495 1.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.421 Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.472 Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.639 Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.072 Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.330 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.437 1.2 Mục đích khác 1.380 2 Thị trấn, huyện lỵ 2.1 Sinh hoạt 2.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.391 Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.442 Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.601 Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.027 Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.280 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.357 2.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.369 Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.420 Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.564 Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 1.939 Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.197 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.271 2.2 Mục đích khác 1.380
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ – sinh hoạt.
TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện
(đồng/kWh)
1 Giá bán buôn điện sinh hoạt Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.518 Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.568 Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.821 Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.293 Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.563 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.647 2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác a) Giờ bình thường 2.328 b) Giờ thấp điểm 1.416 c) Giờ cao điểm 4.004
Khu công nghiệp.
TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện
(đồng/kWh)
1 Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV 1.1 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA a) Giờ bình thường 1.380 b) Giờ thấp điểm 860 c) Giờ cao điểm 2.515 1.2 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA a) Giờ bình thường 1.374 b) Giờ thấp điểm 833 c) Giờ cao điểm 2.503 1.3 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA a) Giờ bình thường 1.367 b) Giờ thấp điểm 830 c) Giờ cao điểm 2.487 2 Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV 2.1 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV a) Giờ bình thường 1.424 b) Giờ thấp điểm 901 c) Giờ cao điểm 2.621 2.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV a) Giờ bình thường 1.474 b) Giờ thấp điểm 934 c) Giờ cao điểm 2.705